Đọc nhanh: 奠基石 (điện cơ thạch). Ý nghĩa là: bia; tấm bia.
Ý nghĩa của 奠基石 khi là Danh từ
✪ bia; tấm bia
建筑物奠基用的刻石,上面刻有奠基的年月日等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠基石
- 奠基石
- bia móng
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 在 奠基典礼 上 , 有 很多 讲话
- Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.
- 教育 是 社会 进步 的 基石
- Giáo dục là nền tảng của sự tiến bộ xã hội.
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 为 公司 的 发展 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho sự phát triển của công ty.
- 孔子 是 儒家思想 的 奠基人
- Khổng Tử là người sáng lập Nho giáo.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奠基石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奠基石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
奠›
石›