Đọc nhanh: 夭娇 (yêu kiều). Ý nghĩa là: Vẻ đẹp mơn mởn của người con gái còn rất trẻ..
Ý nghĩa của 夭娇 khi là Danh từ
✪ Vẻ đẹp mơn mởn của người con gái còn rất trẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭娇
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 这墩 玫瑰 很 娇艳
- Bó hoa hồng này rất xinh đẹp.
- 幺 花朵 朵 娇且 艳
- Những bông hoa nhỏ xinh đẹp và rực rỡ.
- 花朵 缩 了 不再 娇艳
- Bông hoa co lại không còn xinh đẹp nữa.
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 不要 那么 又 会 哄人 又 会 撒娇
- Đừng vừa biết dỗ dành vừa biết nũng nịu như vậy chứ.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 试一试 桑娇维塞
- Mùa xuân cho một số Sangiovese.
- 她 向 爸爸 撒起 娇来
- Cô ấy ăn vạ với bố.
- 女子 姿颜 娇美
- Dung nhan của cô gái xinh xắn kiều diễm.
- 花园里 的 花草 都 很 夭
- Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夭娇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夭娇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夭›
娇›