Đọc nhanh: 天算 (thiên toán). Ý nghĩa là: thiên toán.
Ý nghĩa của 天算 khi là Danh từ
✪ thiên toán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天算
- 计算机 每天 扫描 病毒
- Máy tính quét virus mỗi ngày.
- 他 白天 想 , 夜里 想 , 最后 总算 想到 了 一个 好 办法
- anh ấy nghĩ ngày nghĩ đêm, cuối cùng cũng nghĩ ra được kế hay.
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 你 打算 住 几天 ?
- Bạn định ở bao nhiêu ngày?
- 我 打算 多 呆 两天
- Tôi định ở lại thêm vài ngày.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 这盘 棋算 你 赢 了 , 明天 咱们 再算 帐
- ván cờ này coi như là anh thắng, ngày mai chúng ta lại đấu tiếp.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 天气 也 不算 太冷
- Thời tiết cũng không quá lạnh.
- 我 算计 他 今天 回不来 , 果然 没 回来
- tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.
- 我 打算 趁 五一 放假 的 几天 去 上海 旅游
- Chúng tôi dự định nhân dịp nghỉ lễ mùng 1 tháng 5 đi Thượng Hải du lịch vài ngày.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
- 今天 的 晚会 算是 大功告成
- Bữa dạ tiệc hôm nay thành công tốt đẹp.
- 就算 天气 不好 , 我 也 出发
- Cho dù thời tiết xấu, tôi cũng xuất phát.
- 他 打算 明天 回去 家乡
- Anh ấy định ngày mai về quê.
- 我 打算 明天 去 爬山
- Tôi dự định mai đi leo núi.
- 他 打算 留 多少 天 呢 ?
- Anh ấy dự định ở lại bao nhiêu ngày?
- 我 打算 去 天津 旅游
- Tôi định đi du lịch Thiên Tân.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 我们 今天 就 来 结算 账单
- Hôm nay chúng ta sẽ tính toán hóa đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
算›