Đọc nhanh: 天水沟 (thiên thuỷ câu). Ý nghĩa là: rãnh nước mưa.
✪ rãnh nước mưa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天水沟
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 湖水 连天
- nước hồ tiếp giáp chân trời.
- 水 顺着 山沟 流
- Nước chảy theo khe núi.
- 雨水 流进 了 阴沟
- Nước mưa chảy vào cống ngầm.
- 在 街边 的 水沟 里
- Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 这条 沟水 清澈见底
- Con suối này nước trong thấy đáy.
- 他 徒涉 了 那条 水沟
- Anh ấy lội qua con mương đó.
- 水 今天 开 了 两开
- Nước hôm nay sôi hai lần.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 我们 每天 早上 喝 开水
- Chúng tôi uống nước sôi mỗi sáng.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
- 桂林山水 甲天下
- Phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất thiên hạ.
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 螺蛳 一般 长 在 水浅 的 河沟
- Ốc sên thường sống ở các rãnh sông cạn.
- 分清是非 一片汪洋 , 分不清 哪 是 天 哪 是 水 。 分清是非
- một vùng trời nước mênh mông, không biết rõ đâu là trời đâu là nước.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 半天 没 喝水 , 渴 极了
- Cả nửa ngày không uống ước, khát quá.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天水沟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天水沟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
水›
沟›