天姿国色 tiānzīguósè

Từ hán việt: 【thiên tư quốc sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天姿国色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 姿

Đọc nhanh: 姿 (thiên tư quốc sắc). Ý nghĩa là: sắc nước hương trời; người con gái có sắc đẹp tuyệt trần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天姿国色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 天姿国色 khi là Danh từ

sắc nước hương trời; người con gái có sắc đẹp tuyệt trần

形容女子容貌非常美丽,也指容貌非常美丽的女子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天姿国色

  • - 天空 tiānkōng de 色彩 sècǎi hěn 鲜艳 xiānyàn

    - Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.

  • - 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.

  • - 星星 xīngxing 点缀 diǎnzhuì 黑色 hēisè 天幕 tiānmù

    - Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.

  • - 国王 guówáng 戴上 dàishang le 金色 jīnsè de 王冠 wángguān

    - Nhà vua đội lên vương miện vàng.

  • - 四川 sìchuān 号称 hàochēng 天府之国 tiānfǔzhīguó

    - Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).

  • - 四川 sìchuān xiàng yǒu 天府之国 tiānfǔzhīguó de 美称 měichēng

    - Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.

  • - 秋天 qiūtiān 满山 mǎnshān de 树叶 shùyè 变黄 biànhuáng 变红 biànhóng 变紫 biànzǐ 色彩 sècǎi 明丽 mínglì 如画 rúhuà 如诗 rúshī

    - Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.

  • - 国庆节 guóqìngjié 前夕 qiánxī 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng 披上 pīshàng le 节日 jiérì de 盛装 chéngzhuāng

    - đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.

  • - 轮船 lúnchuán 驶向 shǐxiàng 海岸 hǎiàn 热带 rèdài 岛国 dǎoguó de 景色 jǐngsè 映现 yìngxiàn 眼前 yǎnqián

    - tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.

  • - 天色 tiānsè 阴暗 yīnàn

    - sắc trời u ám

  • - 天色 tiānsè 灰暗 huīàn

    - trời u ám; trời ảm đạm

  • - 天色 tiānsè 晦暗 huìàn

    - trời ảm đạm

  • - 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn àn 下来 xiàlai le

    - Trời dần dần tối.

  • - 傍晚 bàngwǎn 天色 tiānsè 渐渐 jiànjiàn 变暗 biànàn

    - Chiều tối, trời dần dần tối lại.

  • - 天色 tiānsè 阴沉 yīnchén

    - bầu trời u ám

  • - 天色 tiānsè 惨淡 cǎndàn

    - trời u ám

  • - 天色 tiānsè 昏暗 hūnàn 难以 nányǐ 看清 kànqīng

    - Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.

  • - 天色 tiānsè 骤然 zhòurán 变暗 biànàn 仿佛 fǎngfú yào 下雨 xiàyǔ le

    - Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.

  • - 春天 chūntiān de 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 变幻无常 biànhuànwúcháng

    - Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.

  • - 天姿国色 tiānzīguósè

    - quốc sắc thiên hương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天姿国色

Hình ảnh minh họa cho từ 天姿国色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天姿国色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 姿

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノフノ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOV (戈人女)
    • Bảng mã:U+59FF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao