Đọc nhanh: 天姿国色 (thiên tư quốc sắc). Ý nghĩa là: sắc nước hương trời; người con gái có sắc đẹp tuyệt trần.
Ý nghĩa của 天姿国色 khi là Danh từ
✪ sắc nước hương trời; người con gái có sắc đẹp tuyệt trần
形容女子容貌非常美丽,也指容貌非常美丽的女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天姿国色
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 国王 戴上 了 金色 的 王冠
- Nhà vua đội lên vương miện vàng.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 四川 向 有 天府之国 的 美称
- Tứ Xuyên từ xưa đến nay vẫn được ca ngợi là kho báu của trời.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 天色 阴暗
- sắc trời u ám
- 天色 灰暗
- trời u ám; trời ảm đạm
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 天色 渐渐 暗 下来 了
- Trời dần dần tối.
- 傍晚 , 天色 渐渐 变暗
- Chiều tối, trời dần dần tối lại.
- 天色 阴沉
- bầu trời u ám
- 天色 惨淡
- trời u ám
- 天色 昏暗 , 难以 看清 路
- Trời tối mờ, khó nhìn rõ đường.
- 天色 骤然 变暗 , 仿佛 要 下雨 了
- Trời đột ngột tối sầm, như thể sắp mưa.
- 春天 的 天空 色彩 变幻无常
- Màu sắc trời xuân thay đổi không ngừng.
- 天姿国色
- quốc sắc thiên hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天姿国色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天姿国色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
天›
姿›
色›