天兴寺 tiān xìng sì

Từ hán việt: 【thiên hưng tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "天兴寺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiên hưng tự). Ý nghĩa là: Chùa Thiên Hưng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 天兴寺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Chùa Thiên Hưng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天兴寺

  • - 爸爸 bàba 生日 shēngrì 那天 nàtiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Ngày sinh nhật của bố tôi rất vui.

  • - 明天 míngtiān xīng 下雨 xiàyǔ xīng 晴天 qíngtiān

    - Ngày mai có thể mưa, cũng có thể nắng.

  • - 天下兴亡 tiānxiàxīngwáng 匹夫有责 pǐfūyǒuzé

    - nước nhà mất còn, mọi người dân đều có trách nhiệm (thiên hạ hưng vong, thất phu hữu trách).

  • - tiān yòu zài 絮絮 xùxu 不休 bùxiū 地谈 dìtán 感兴趣 gǎnxìngqù de 问题 wèntí 有没有 yǒuméiyǒu 法子 fǎzi 使 shǐ 闭嘴 bìzuǐ

    - Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?

  • - 今天 jīntiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Hôm nay anh ấy rất vui.

  • - 今天 jīntiān hěn 高兴 gāoxīng

    - Hôm nay tôi rất vui.

  • - 今天 jīntiān 太高兴 tàigāoxīng

    - Hôm nay anh ấy không vui lắm.

  • - 今天 jīntiān 高兴 gāoxīng hěn

    - Hôm nay anh ấy rất vui.

  • - 表孙 biǎosūn 今天 jīntiān 特别 tèbié 高兴 gāoxīng

    - Cháu họ hôm nay rất vui vẻ.

  • - 想到 xiǎngdào 这里 zhèlǐ 兴奋 xīngfèn 极了 jíle 仿佛 fǎngfú zhè 就是 jiùshì zài kàn 开天辟地 kāitiānpìdì

    - Nghĩ đến điều này, anh ta vô cùng phấn khích, như thể đang theo dõi sự khởi đầu của thế giới.

  • - 天象 tiānxiàng 表演 biǎoyǎn 引发 yǐnfā le 大家 dàjiā duì 天文学 tiānwénxué de 浓厚兴趣 nónghòuxìngqù

    - biểu diễn các hiện tượng thiên văn gợi niềm say mê của mọi người đối với thiên văn học.

  • - 开学 kāixué 第一天 dìyìtiān 小强 xiǎoqiáng 第一个 dìyígè 兴致勃勃 xìngzhìbóbó zuò le 自我介绍 zìwǒjièshào

    - Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.

  • - 遇到 yùdào 坏天气 huàitiānqì 扫兴 sǎoxìng le 出游 chūyóu

    - Gặp phải thời tiết xấu, mất hứng đi du lịch.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 兴奋 xīngfèn 过度 guòdù 无法 wúfǎ 入睡 rùshuì

    - Buổi tối hôm qua tôi phấn khích đến mức không thể ngủ được.

  • - 改天 gǎitiān 咱们 zánmen zài 尽兴 jìnxìng 地谈 dìtán ba

    - hôm khác chúng ta lại trao đổi thoả thích nhé.

  • - 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy giáo Di, rất vui khi được gặp thầy.

  • - shuō 叶天龙 yètiānlóng 迷信 míxìn ba dàn 叶天龙 yètiānlóng 从不 cóngbù shàng 庙寺 miàosì 甚至 shènzhì lián 基本 jīběn de 信仰 xìnyǎng dōu 没有 méiyǒu

    - Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản

  • - 素日 sùrì 不爱 bùài 说话 shuōhuà 今天 jīntiān 高兴 gāoxīng huà duō 起来 qǐlai le

    - anh ấy ngày thường rất ít nói, hôm nay vui quá, nói cũng nhiều.

  • - 游览 yóulǎn le 一天 yìtiān 他们 tāmen hái 觉得 juéde 没有 méiyǒu 尽兴 jìnxìng

    - dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.

  • - 今天下午 jīntiānxiàwǔ yǒu 兴趣 xìngqù kàn 赛马 sàimǎ ma

    - Chiều nay bạn có muốn đi xem trận đua ngựa không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 天兴寺

Hình ảnh minh họa cho từ 天兴寺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天兴寺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīng , Xìng
    • Âm hán việt: Hưng , Hứng
    • Nét bút:丶丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMC (火一金)
    • Bảng mã:U+5174
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GDI (土木戈)
    • Bảng mã:U+5BFA
    • Tần suất sử dụng:Cao