Đọc nhanh: 大校 (đại hiệu). Ý nghĩa là: đại tá.
Ý nghĩa của 大校 khi là Danh từ
✪ đại tá
军衔,某些国家校官的最高一级
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大校
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 我 的 学校 是 医科大学
- Trường của tôi là đại học y.
- 我们 的 学校 面积 很大
- Trường học của chúng tôi có diện tích rất lớn.
- 我 正在 成人 学校 补习 法语 , 到 时 好 让 他们 大吃一惊
- Tôi đang học lại tiếng Pháp ở trường học cho người lớn, để khi đến lúc đó tôi có thể làm họ ngạc nhiên.
- 就要 离开 学校 了 , 大家 十分 留恋
- sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.
- 我家 距 学校 大概 十公里
- Nhà tôi cách trường học khoảng 10 km.
- 校长 向 大家 征求意见 , 如何 开展 读书节 的 活动
- Hiệu trưởng xin ý kiến của mọi người về cách thực hiện các hoạt động ngày hội đọc sách
- 清华大学 全校 高压柜 线 改善 工程
- Dự án cải tiến đường dây tủ điện cao thế toàn trường Đại học Thanh Hoa
- 老师 一大早 就 来 学校 了
- Thầy giáo đến trường từ sáng sớm.
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
- 我们 学校 的 图书馆 很大
- Thư viện của trường chúng tôi rất lớn.
- 胡大 的 校训 是 团结 、 紧张 、 严肃 、 活泼
- khẩu hiệu của trường Hồ Đại là đoàn kết, nghiêm túc, khẩn trương, linh hoạt.
- 学校 有 一个 大 点
- Trường học có một cái kẻng lớn.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 离开 学校 已 是 两年 了 , 这 其间 , 他 在 农村 锻炼 , 进步 很大
- xa trường đã hai năm rồi, trong khoảng thời gian đó, tôi về nông thôn rèn luyện, tiến bộ rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
校›