Đọc nhanh: 夏耘 (hạ vân). Ý nghĩa là: làm cỏ mùa hè.
Ý nghĩa của 夏耘 khi là Động từ
✪ làm cỏ mùa hè
夏锄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏耘
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 青铜峡 ( 在 宁夏 )
- Thanh Đồng Hiệp (ở tỉnh Ninh Hạ, Trung Quốc).
- 是 那颗 夏威夷 果仁
- Đây là hạt macadamia.
- 夏天 适宜 游泳
- Mùa hè thích hợp bơi lội.
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 夏季 暑让 人 难耐
- Mùa hè nóng khiến người ta không thể chịu được.
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 她 的 诞生 日 是 在 夏天
- Sinh nhật của cô ấy vào mùa hè.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏耘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏耘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
耘›