Đọc nhanh: 备忘 (bị vong). Ý nghĩa là: bị vong.
Ý nghĩa của 备忘 khi là Động từ
✪ bị vong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备忘
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 奶奶 每天 为 我们 准备 饭菜
- Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 德才兼备
- tài đức vẹn toàn.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 忘情 地 歌唱
- ca hát say sưa
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 这 不是 写给 送奶员 的 备忘录 !
- Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 备忘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备忘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
忘›