Đọc nhanh: 增量 (tăng lượng). Ý nghĩa là: tăng.
Ý nghĩa của 增量 khi là Động từ
✪ tăng
increment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 增量
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 稻米 的 产量 增加 了 一倍 多
- Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.
- 身量 增高
- tăng chiều cao cơ thể
- 饭量 增加
- sức ăn tăng
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 增加 货车 的 运载 量
- tăng khối lượng hàng hoá trên xe
- 产量 逐年 增长
- sản lượng tăng mỗi năm.
- 他们 的 数量 逐渐 增加
- Số lượng của bọn họ tăng dần.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 销售量 大幅度 增加
- Lượng tiêu thụ tăng một cách đáng kể.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 今年 粮食产量 猛增
- Sản lượng lương thực năm nay tăng mạnh.
- 工业 产量 增长 了 8
- Sản xuất công nghiệp tăng 8%.
- 果园 的 产量 增至 600 斤
- Sản lượng vườn trái cây tăng lên 600 cân.
- 在 旅游 旺季 , 酒店 的 预订 量 剧增
- Vào mùa du lịch cao điểm, lượng đặt phòng khách sạn tăng mạnh.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 阅读 会 增加 你 的 词汇量
- Đọc sách sẽ tăng vốn từ vựng của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 增量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 增量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm增›
量›