Đọc nhanh: 塞纸团 (tắc chỉ đoàn). Ý nghĩa là: Nhồi giấy vào giày.
Ý nghĩa của 塞纸团 khi là Động từ
✪ Nhồi giấy vào giày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞纸团
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 软木塞
- nút bần.
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 壅塞
- tắc nghẽn
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 敷衍塞责
- qua loa tắc trách
- 她 把 纸团成 了 一个 团子
- Cô ấy vo giấy thành một cục.
- 她 才 将 日历 的 一页 撕掉 揉成 纸团 轻轻 丢进 了 纸篓
- Cô xé một trang lịch, vò thành một tờ giấy bóng, và ném vào thùng rác.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 地上 有 三团 废纸
- Trên mặt đất có ba cục giấy vụn.
- 我 喜欢 揉 纸 团儿
- Tôi thích vo viên giấy.
- 我们 要 团结 斗争
- Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塞纸团
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塞纸团 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm团›
塞›
纸›