Đọc nhanh: 塑料材料 (tố liệu tài liệu). Ý nghĩa là: Vật liệu chất dẻo (thay thế cho vải).
Ý nghĩa của 塑料材料 khi là Danh từ
✪ Vật liệu chất dẻo (thay thế cho vải)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料材料
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 零星 材料
- tài liệu linh tinh vụn vặt.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 这种 新型材料 很 稳定
- Loại vật liệu mới này rất ổn định.
- 耐火材料
- Vật liệu chịu lửa; vật liệu không cháy.
- 这种 材料 非常 耐用
- Loại vật liệu này rất bền.
- 这块 材料 坚韧 耐用
- Chất liệu này rất kiên cố.
- 翔实 的 材料
- tài liệu tỉ mỉ xác thực
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 你 先 收集 收集 材料 吧 !
- Bạn đi thu thập tài liệu trước đi.
- 汇集 材料
- tập hợp tài liệu
- 这种 材料 的 寿命 较 短
- Loại vật liệu này có tuổi thọ khá ngắn.
- 材料 清册
- sổ tay tài liệu.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑料材料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑料材料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塑›
料›
材›