Đọc nhanh: 塑料地板 (tố liệu địa bản). Ý nghĩa là: Sàn nhựa.
Ý nghĩa của 塑料地板 khi là Danh từ
✪ Sàn nhựa
塑料地板,即用塑料材料铺设的地板。塑料地板按其使用状态可分为块材(或地板砖)和卷材(或地板革)两种。 按其材质可分为硬质、半硬质和软质(弹性)三种。按其基本原料可分为聚氯乙烯 (PVC) 塑料、聚乙烯 (.PE) 塑料和聚丙烯 (PP) 塑料等数种。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料地板
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 地板 擦 得 真亮
- Sàn nhà được lau sáng bóng.
- 地板 的 污渍 难擦
- Vết bẩn trên sàn nhà khó lau.
- 他 把 地板 擦 得 干干净净
- Anh ấy lau sàn nhà sạch sẽ.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 妻子 无微不至 地 照料 他
- Vợ chăm sóc anh ấy từng li từng tí.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 地板 很 侹
- Sàn nhà rất phẳng.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 地板 看起来 很 肮脏
- Sàn nhà trông rất bẩn.
- 地板 怎么 凹下去 了
- Sàn nhà sao lại bị lõm xuống.
- 她 不停 地哈 老板
- Cô ấy liên tục cầu xin ông chủ.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 她 把 炒锅 当啷 一声 掉 在 石头 地板 上
- Cô ấy đánh rơi chiếc chảo đúng một tiếng lách cách lên sàn gạch đá.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑料地板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑料地板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
塑›
料›
板›