Đọc nhanh: 堤溃蚁孔 (đê hội nghĩ khổng). Ý nghĩa là: tổ kiến hỏng đê; sự việc nhỏ có thể lan rộng thành tai hoạ lớn, như tổ kiến, tổ mối làm vỡ đê.
Ý nghĩa của 堤溃蚁孔 khi là Thành ngữ
✪ tổ kiến hỏng đê; sự việc nhỏ có thể lan rộng thành tai hoạ lớn, như tổ kiến, tổ mối làm vỡ đê
堤坝因蚂蚁洞而崩溃比喻忽视小处会酿成大祸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堤溃蚁孔
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 海堤
- đê biển
- 河堤
- đê sông
- 参拜 孔庙
- chiêm ngưỡng miếu Khổng tử
- 溃兵
- bại binh.
- 通气孔
- lỗ thông gió
- 河水 冲破 堤岸 淹没 了 山谷
- Nước sông tràn qua bờ, chìm lấp thung lũng.
- 安娜 的 自信心 彻底 崩溃 了
- Sự tự tin của Anna hoàn toàn sụp đổ.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 系统 崩溃 导致 数据 丢失
- Sự cố hệ thống đã dẫn đến mất dữ liệu.
- 大堤 决口 情况危急
- Đê lớn bị vỡ tung tình trạng nguy cấp.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 海浪 摧 堤岸
- Sóng biển phá hủy bờ đê.
- 堤岸 , 小路 高出 的 堤岸 或 小路 , 如 沿着 一条 沟渠 的 堤岸 或 小路
- Bờ đê, con đường nhỏ cao hơn bờ đê hoặc con đường nhỏ, như bờ đê hoặc con đường nhỏ dọc theo một kênh rãnh.
- 河水 冲破 了 堤岸
- Nước sông đã vượt qua bờ đê.
- 溃堤
- đê vỡ.
- 他 的 双眼 瞳孔 似乎 稍微 扩大 了 些
- Đồng tử của anh ấy có vẻ hơi giãn ra một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堤溃蚁孔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堤溃蚁孔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堤›
孔›
溃›
蚁›