Đọc nhanh: 堡礁 (bảo tiêu). Ý nghĩa là: rạn san hô.
Ý nghĩa của 堡礁 khi là Danh từ
✪ rạn san hô
barrier reef
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堡礁
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 房子 的 样子 像 一个 城堡
- Hình dáng của ngôi nhà giống như một lâu đài.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 威廉斯 堡 便利商店 被 抢
- Vụ cướp cửa hàng tiện lợi ở Williamsburg.
- 礁石 嶙 嶙
- đá ngầm lởm chởm.
- 礁石 坨子
- tảng đá
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 城堡 今天 来 了 访客
- Hôm nay chúng tôi có một vị khách đến thăm lâu đài.
- 柴沟堡 ( 在 河北 )
- Sài Câu Bảo (ở Hà Bắc)
- 轮船 抢撞 礁石
- Tày thủy va vào đá ngầm.
- 这些 礁石 都 嶙峋
- Những tảng đá này đều lởm chởm.
- 海浪 拍打着 礁石
- Sóng biển vỗ vào đá ngầm.
- 他们 的 船击 上 了 礁石
- Thuyền của họ đã va vào đá ngầm.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 他 在 伯利兹 的 珊瑚礁 被蝠 鲼 咬 了 一下
- Bị một con bọ ngựa cắn ở ngoài dải đá ngầm chắn ở Belize.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 海上 红色 的 灯光 表示 那儿 有 浅滩 或者 礁石
- ánh đèn đỏ trên biển biểu thị nơi có bãi cạn hoặc đá ngầm
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堡礁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堡礁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm堡›
礁›