Đọc nhanh: 堆案盈几 (đôi án doanh kỉ). Ý nghĩa là: (văn học) đống công việc và giấy tờ (thành ngữ); (nghĩa bóng) công việc tồn đọng tích lũy.
Ý nghĩa của 堆案盈几 khi là Thành ngữ
✪ (văn học) đống công việc và giấy tờ (thành ngữ); (nghĩa bóng) công việc tồn đọng tích lũy
lit. piles of work and papers (idiom); fig. accumulated backlog of work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆案盈几
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 财富 在 盈
- Tài sản đang dần tăng lên.
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 这 几天 肯 下雨
- Mấy ngày nay chịu cảnh trời mưa.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 她 分享 几个 成功 案例
- Cô ấy chia sẻ vài ví dụ thành công.
- 案头 堆集 着 画轴
- bức tranh xếp chồng trên bàn.
- 近来 有 几起 毒品走私 活动 被 检举 立案
- Gần đây, đã có một số vụ hoạt động buôn lậu ma túy bị tố cáo và khởi tố.
- 反对党 已 对 议案 提出 几项 修正
- Đảng đối lập đã đề xuất một số sửa đổi cho dự thảo.
- 美国 宪法 第几 修正案
- Sửa đổi nào đối với hiến pháp Hoa Kỳ
- 案上 堆叠 着 大批 新书
- sách mới chất đầy bàn.
- 这届 国会 结束 时 , 好几个 议案 制定 成为 法律
- Khi kỳ họp quốc hội này kết thúc, một số dự thảo đã được thông qua và trở thành luật.
- 我们 将 讨论 几种 方案
- Chúng tôi sẽ thảo luận về một vài phương án.
- 几年 前 有关 社会 企业 的 个案研究 寥寥无几
- Một vài năm trước về trước , có rất ít nghiên cứu điển hình về doanh nghiệp xã hội.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 堆案盈几
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 堆案盈几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm几›
堆›
案›
盈›