城墙 là gì?: 城墙 (thành tường). Ý nghĩa là: tường thành; thành luỹ, bờ luỹ. Ví dụ : - 城墙豁口 lỗ thủng trên tường. - 城墙垛口。 lỗ châu mai nhô trên tường thành
Ý nghĩa của 城墙 khi là Danh từ
✪ tường thành; thành luỹ
古代为防守而建筑的又高又厚的墙,多建筑在城市四周
- 城墙 豁口
- lỗ thủng trên tường
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
✪ bờ luỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 城墙
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 屯兵 边城
- đóng quân cạnh thành
- 城墙 垛口
- lỗ châu mai nhô trên tường thành
- 郭墙 保卫 着 城市 的 安全
- Tường thành bảo vệ an toàn của thành phố.
- 城墙 拱 围着 古城
- Tường thành bao quanh thành cổ
- 城墙 豁口
- lỗ thủng trên tường
- 城墙 非常 牢固
- Tường thành rất vững chắc.
- 古老 的 城墙 显得 格外 斑驳
- Bức tường thành cổ trông càng thêm loang lổ.
- 城堡 的 墙壁 非常 厚
- Tường của thành quách rất dày.
- 士兵 勇敢 登上 城墙
- Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.
- 古老 城墙 上 布满 青苔
- Tường thành cổ đầy rêu phong.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 这座 城 的 郭墙 很 高
- Tường thành của thành phố này rất cao.
- 城墙 拒守 敌军 的 进攻
- Tường thành chống đỡ cuộc tấn công của quân địch.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 城墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 城墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm城›
墙›