duǒ

Từ hán việt: 【đoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoá). Ý nghĩa là: nhô lên; nhô ra; nhô (trên tường). Ví dụ : - 。 lỗ châu mai nhô trên tường thành

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhô lên; nhô ra; nhô (trên tường)

垛子

Ví dụ:
  • - 城墙 chéngqiáng 垛口 duǒkǒu

    - lỗ châu mai nhô trên tường thành

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - mén 垛子 duǒzi

    - ụ trên cửa

  • - 城墙 chéngqiáng 垛口 duǒkǒu

    - lỗ châu mai nhô trên tường thành

  • - 城垛 chéngduǒ zi

    - ụ trên tường thành

  • - 柴火垛 cháihuoduǒ

    - đống củi

  • - 晒干 shàigān de 稻草 dàocǎo 捆好 kǔnhǎo duǒ 起来 qǐlai

    - Bó xong rơm phơi khô rồi xếp lại thành đống.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垛

Hình ảnh minh họa cho từ 垛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Duǒ , Duò
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:一丨一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GHND (土竹弓木)
    • Bảng mã:U+579B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình