Đọc nhanh: 垂袖 (thuỳ tụ). Ý nghĩa là: tay áo rộng; tay áo rủ.
Ý nghĩa của 垂袖 khi là Động từ
✪ tay áo rộng; tay áo rủ
通常松垂在肩下的很长的宽袖,常用于法衣和长礼服上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂袖
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂袖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂袖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
袖›