Đọc nhanh: 垂枝 (thuỳ chi). Ý nghĩa là: cành rủ xuống; cành xà xuống; cành rũ xuống.
Ý nghĩa của 垂枝 khi là Động từ
✪ cành rủ xuống; cành xà xuống; cành rũ xuống
果树的下垂枝条 (如桃树)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂枝
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 枝头 有只 鸧在 鸣叫
- Trên cành cây có con chim vàng anh đang hót.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 梨花 皑皑 满 枝头
- Hoa lê trắng xóa đầy cành.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 枝叶 网住 小屋
- Tán lá phủ kín căn nhà nhỏ.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 他 从 玫瑰 树上 剪下 一枝 插条
- Anh ta cắt một nhánh chèo từ cây hoa hồng.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 果枝 蕊 垂挂 满 果实
- Cành quả nặng trĩu đầy trái cây.
- 树枝 垂向 水面
- Cành cây rũ xuống mặt nước.
- 微风 撩动 着 垂柳 的 枝条
- gió nhè nhẹ thổi qua lay động những nhành liễu.
- 花枝 蕊 垂 娇美 动人
- Cành hoa nặng trĩu xinh đẹp và quyến rũ.
- 妈妈 在 花园里 修 树枝
- Mẹ đang cắt cành cây trong vườn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂枝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂枝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
枝›