Đọc nhanh: 垂幕 (thuỳ mạc). Ý nghĩa là: Mái hiên.
Ý nghĩa của 垂幕 khi là Danh từ
✪ Mái hiên
canopy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂幕
- 垂死挣扎
- giãy chết.
- 垂耳兔
- Thỏ cụp tai
- 爸爸 耳朵 很大 , 耳垂 也 肥 , 像 寺庙 里 佛像 的 大 耳朵
- Đôi tai của cha rất lớn và dái tai cũng to, giống như tai của bức tượng Phật trong chùa.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 恋幕 之情
- tình cảm lưu luyến.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 芊 柳 依 河岸 低垂
- Liễu xanh bên bờ sông cúi xuống.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 看 了 这幅 画 , 我 不禁 回忆起 儿时 生活 的 一幕 来
- xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垂幕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垂幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垂›
幕›