坡垒 là gì?: 坡垒 (pha luỹ). Ý nghĩa là: Hainan hopea (Hopea hainanensis) (thực vật học).
Ý nghĩa của 坡垒 khi là Danh từ
✪ Hainan hopea (Hopea hainanensis) (thực vật học)
Hainan hopea (Hopea hainanensis) (botany)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坡垒
- 阿坡 长满 了 绿草
- Sườn đồi đầy cỏ xanh.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 板子 坡 着 放
- tấm bảng đặt nghiêng.
- 深沟高垒
- luỹ cao hào sâu.
- 自然 坡度
- độ dốc tự nhiên
- 卢 · 格里 克 打 一垒
- "Lou Gehrig chơi vị trí bắt chéo thứ nhất."
- 相反 坡度
- độ dốc tương phản
- 最大 坡度
- độ dốc tối đa
- 街垒战
- trận chiến dựa vào các chướng ngại vật trên đường phố.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 堡垒 往往 带有 塔楼
- Pháo đài thường có tòa tháp.
- 两军 对垒
- hai quân đối đầu nhau
- 两军 对垒
- hai bên dàn quân.
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坡垒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坡垒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 坡垒 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
坡›
垒›