Đọc nhanh: 坚果粉 (kiên quả phấn). Ý nghĩa là: Bột quả hạch.
Ý nghĩa của 坚果粉 khi là Danh từ
✪ Bột quả hạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坚果粉
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 科诺 很 喜欢 他们 店里 的 澳洲 坚果 甜甜 圈
- Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.
- 如果 你 坚持 老办法 , 必然 会 事倍功半
- Nếu bạn vẫn làm theo cách cũ, kết quả sẽ không khả quan.
- 果断 , 决断 性格 或 行动 的 坚定 ; 坚决
- Quả đoán, quyết đoán là tính cách hoặc hành động kiên định; kiên quyết.
- 只有 坚持不懈 地 努力 最终 才 会 取得 丰硕 的 成果
- Chỉ có nỗ lực kiên trì không từ bỏ , cuối cùng mới có thể đạt được kết quả mĩ mãn
- 坚果 在 超市 里 很 常见
- Quả hạch rất phổ biến trong siêu thị.
- 我们 应该 多 吃 坚果
- Chúng ta nên ăn nhiều quả hạch hơn.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坚果粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚果粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坚›
果›
粉›