Đọc nhanh: 均沾 (quân triêm). Ý nghĩa là: chia sẻ (lợi nhuận). Ví dụ : - 利益均沾 lợi ích cùng hưởng
Ý nghĩa của 均沾 khi là Động từ
✪ chia sẻ (lợi nhuận)
to share (profits)
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均沾
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 衣服 沾 上 了 尘埃
- Quần áo dính bụi.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 形成 均势
- hình thành thế cân bằng.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 还 没 来得及 沾花惹草 就 被 人拔 光 了
- Vẫn chưa kịp gái gú gì thì anh ta đã bị kéo ra ngoài.
- 我们 均 吃 这 道菜
- Chúng tôi đều ăn món này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均沾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均沾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
沾›