Đọc nhanh: 均摊 (quân than). Ý nghĩa là: để phân phối đồng đều, chia sẻ bình đẳng, san bổ; bổ đều.
Ý nghĩa của 均摊 khi là Động từ
✪ để phân phối đồng đều
to distribute evenly
✪ chia sẻ bình đẳng
to share equally
✪ san bổ; bổ đều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均摊
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 摄入 营养 要 均衡
- Hấp thụ dinh dưỡng cần cân bằng.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 你 要 分配 均 一点儿
- Bạn phải chia đều một chút.
- 我们 平均分配 任务
- Chúng tôi chia đều nhiệm vụ.
- 按股 均分 , 每股 五百元
- chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
- 摊主 和 顾客 来回 讨价还价 , 争来争 去 还是 没 做成 这笔 生意
- Chủ sạp và khách hàng qua lại thương lượng giá cả nhưng vẫn không thực hiện được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均摊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均摊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
摊›