Đọc nhanh: 均湿 (quân thấp). Ý nghĩa là: để làm ẩm đồng đều (ví dụ như da thuộc da).
Ý nghĩa của 均湿 khi là Động từ
✪ để làm ẩm đồng đều (ví dụ như da thuộc da)
to moisten evenly (e.g. in tanning leather)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均湿
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 地皮 很湿
- Mặt đất ẩm ướt.
- 象征 着 湿婆
- Anh ấy là hình đại diện của shiva
- 一尊 湿婆 的 雕像
- Một bức tượng của Shiva.
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 湿 披肩
- Cái khăng choàng ẩm.
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 沙子 的 湿度
- độ ẩm của cát.
- 象头 神格 涅 沙 擅长 清除 障碍 湿婆 是 毁灭 之神
- Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 血压 和 心率 均 不 稳定
- HA và nhịp tim không ổn định.
- 蒸气 加湿器 之所以 常为 人们 所 采用 , 主要 是 由于 它 很 简单
- Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 均湿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 均湿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm均›
湿›