地保 dì bǎo

Từ hán việt: 【địa bảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地保" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa bảo). Ý nghĩa là: lính bảo an địa phương (thời Thanh và đầu thời dân quốc ở Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地保 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 地保 khi là Danh từ

lính bảo an địa phương (thời Thanh và đầu thời dân quốc ở Trung Quốc)

清朝和民国初年在地方上为官府办差的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地保

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 持久 chíjiǔ 保持 bǎochí 领先 lǐngxiān

    - Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.

  • - 保有 bǎoyǒu 土地 tǔdì

    - sở hữu ruộng đất

  • - 农民 nóngmín 浇地 jiāodì 保障 bǎozhàng 收成 shōuchéng

    - Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.

  • - 老师 lǎoshī 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn 知识 zhīshí 毫无保留 háowúbǎoliú 教给 jiāogěi 学生 xuésheng

    - Thầy mang mọi tri thức và kinh nghiệm quý báu dạy hết cho học trò chẳng giữ lại gì.

  • - 人们 rénmen 供奉 gòngfèng 土地 tǔdì 保平安 bǎopíngān

    - Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.

  • - 我们 wǒmen 保得住 bǎodezhù 土地 tǔdì

    - Chúng tôi bảo vệ được đất đai.

  • - 保守 bǎoshǒu 处理 chǔlǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy xử lý vấn đề một cách bảo thủ.

  • - 保守 bǎoshǒu 选择 xuǎnzé le 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ

    - Cô ấy bảo thủ chọn phương pháp truyền thống.

  • - 我们 wǒmen yào 保持 bǎochí 地方 dìfāng 特色 tèsè

    - Chúng ta phải giữ gìn bản sắc địa phương.

  • - 完整 wánzhěng 保存 bǎocún 下来 xiàlai

    - Được bảo tồn nguyên vẹn.

  • - 历史文物 lìshǐwénwù 完整 wánzhěng 保存 bǎocún 下来 xiàlai

    - Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.

  • - 地球 dìqiú bèi 大气层 dàqìcéng 保护 bǎohù zhe

    - Trái đất được bảo vệ bởi tầng khí quyển.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 保护 bǎohù le 朋友 péngyou

    - Anh ấy đã dũng cảm bảo vệ bạn bè.

  • - 大气层 dàqìcéng 保护 bǎohù le 地球 dìqiú 生命 shēngmìng

    - Khí quyển bảo vệ sự sống trên Trái Đất.

  • - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 祖国 zǔguó de 土地 tǔdì

    - Chúng ta phải bảo vệ lãnh thổ tổ quốc.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 自觉 zìjué 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chúng ta nên tự giác bảo vệ môi trường.

  • - 海洋资源 hǎiyángzīyuán de 保护 bǎohù 对于 duìyú 维护 wéihù 地球 dìqiú 生态平衡 shēngtàipínghéng 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Bảo vệ tài nguyên biển cả quan trọng đối với việc duy trì cân bằng sinh thái trái đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地保

Hình ảnh minh họa cho từ 地保

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地保 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORD (人口木)
    • Bảng mã:U+4FDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao