wéi

Từ hán việt: 【vu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu). Ý nghĩa là: đê bao; bờ bao. Ví dụ : - đắp đê bao; bờ bao. - đê bao. - bờ đê

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đê bao; bờ bao

圩子

Ví dụ:
  • - zhù wéi

    - đắp đê bao; bờ bao

  • - wéi

    - đê bao

  • - wéi gěng

    - bờ đê

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 圩市 xūshì

    - chợ

  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • - gǎn wéi ( 赶集 gǎnjí )

    - đi chợ

  • - zhù wéi

    - đắp đê bao; bờ bao

  • - 圩镇 xūzhèn

    - thị trấn

  • - wéi

    - đê bao

  • - wéi gěng

    - bờ đê

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圩

Hình ảnh minh họa cho từ 圩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Xū , Yú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMD (土一木)
    • Bảng mã:U+5729
    • Tần suất sử dụng:Trung bình