Đọc nhanh: 图解说明 (đồ giải thuyết minh). Ý nghĩa là: sơ đồ giải thích.
Ý nghĩa của 图解说明 khi là Danh từ
✪ sơ đồ giải thích
explanatory diagram
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图解说明
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 图解法
- phương pháp minh hoạ
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 着重 说明 问题 的 重要性
- Nhấn mạnh giải thích tầm quan trọng của vấn đề.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 请 详悉 说明 这个 问题
- Xin hãy giải thích tường tận vấn đề này.
- 保修卡 上 有 详细 说明
- Thẻ bảo hành có hướng dẫn chi tiết.
- 这是 一个 安装 说明
- Đây là một bản mô tả cách lắp đặt.
- 你 必须 按 说明 服药
- Bạn phải uống thuốc theo chỉ dẫn.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 用 实例 说明
- dùng ví dụ thực tế để thuyết minh.
- 援例 说明 问题
- Dẫn dụ giải thích vấn đề.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 只有 本杰明 · 富兰克林 说 过
- Chỉ có Benjamin Franklin nói điều đó.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 这种 说明 很 直观 , 听 的 人 非常容易 理解
- lời giải thích này rất trực quan và dễ hiểu cho người nghe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图解说明
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图解说明 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
明›
解›
说›