国史 guóshǐ

Từ hán việt: 【quốc sử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "国史" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quốc sử). Ý nghĩa là: quốc sử (lịch sử của một nước hay một triều đại), sử quan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 国史 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 国史 khi là Danh từ

quốc sử (lịch sử của một nước hay một triều đại)

一国或一个朝代的历史

sử quan

古代的史官

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国史

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - 文庙 wénmiào 国子监 guózǐjiàn 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.

  • - 报纸 bàozhǐ shàng shuō zài 中国 zhōngguó 周口店 zhōukǒudiàn 发现 fāxiàn le 史前 shǐqián 人类 rénlèi 头盖骨 tóugàigǔ

    - Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.

  • - 《 中国 zhōngguó 文学史 wénxuéshǐ 概要 gàiyào

    - Đại cương lịch sử văn học Trung Quốc.

  • - 解放战争 jiěfàngzhànzhēng 改变 gǎibiàn le 中国 zhōngguó de 历史 lìshǐ

    - Chiến tranh giải phóng đã thay đổi lịch sử Trung Quốc.

  • - féi 水之战 shuǐzhīzhàn shì 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng 以少胜多 yǐshǎoshèngduō de 著名 zhùmíng 战例 zhànlì

    - trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.

  • - zhè 本书 běnshū 介绍 jièshào le 郑国 zhèngguó de 历史 lìshǐ

    - Cuốn sách này giới thiệu về lịch sử của nước Trịnh.

  • - 《 中国通史 zhōngguótōngshǐ 简编 jiǎnbiān

    - Trung Quốc thông sử giản biên.

  • - 正在 zhèngzài 中国通史 zhōngguótōngshǐ 简编 jiǎnbiān

    - Anh ấy đang đọc "Trung Quốc Thông Sử Giản Biên".

  • - 撰著 zhuànzhe 中国通史 zhōngguótōngshǐ

    - viết thông sử Trung Quốc.

  • - 滕国 téngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Nước Đằng có lịch sử lâu đời.

  • - 他考 tākǎo 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ

    - Anh ấy hỏi tôi về lịch sử Trung Quốc.

  • - 阅读 yuèdú 中国 zhōngguó 史略 shǐlüè

    - Anh ấy đọc sơ lược lịch sử Trung Quốc.

  • - 虞国 yúguó 在历史上 zàilìshǐshàng yǒu 重要 zhòngyào 地位 dìwèi

    - Nước Ngu có vị trí quan trọng trong lịch sử.

  • - 《 三国演义 sānguóyǎnyì zhōng de 故事 gùshì 大部分 dàbùfèn dōu yǒu 史实 shǐshí 根据 gēnjù

    - Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.

  • - 越国 yuèguó de 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử nước Việt rất lâu đời.

  • - 中国 zhōngguó 历史悠久 lìshǐyōujiǔ ér 丰富 fēngfù

    - Lịch sử Trung Quốc lâu đời và phong phú.

  • - 中国 zhōngguó yǒu 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Trung Quốc có lịch sử lâu đời.

  • - 这个 zhègè 国度 guódù de 历史 lìshǐ 非常 fēicháng 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của quốc gia này rất lâu đời.

  • - 中国 zhōngguó 历史 lìshǐ shàng yǒu 许多 xǔduō

    - Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 国史

Hình ảnh minh họa cho từ 国史

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Sử
    • Nét bút:丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LK (中大)
    • Bảng mã:U+53F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao