Đọc nhanh: 国庆日 (quốc khánh nhật). Ý nghĩa là: ngày Quốc khánh.
Ý nghĩa của 国庆日 khi là Danh từ
✪ ngày Quốc khánh
national day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国庆日
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 国庆 联欢会
- liên hoan ngày Quốc Khánh.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 国庆节 用 的 灯彩 全部 安装 就绪
- đèn lồng dùng trong lễ quốc khánh đã được bố trí thích hợp.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 国庆节 前后
- trước và sau lễ quốc khánh.
- 我们 点 蜡烛 庆祝 生日
- Chúng tôi thắp nến để chúc mừng sinh nhật.
- 国庆节 挂满 了 旗帜
- Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.
- 大家 一起 庆祝 节日
- Chúng ta cùng chúc mừng ngày lễ.
- 祖国 面貌 日新月异
- Vẻ đẹp của đất nước thay đổi từng ngày.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 全家 喜庆 好日子
- Cả nhà vui mừng ngày tốt.
- 值此 庆祝 国际 幸福 日 之际
- Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.
- 作为 一个 传统节日 , 中国 每年 都 要 庆祝 中秋节
- Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国庆日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国庆日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
庆›
日›