Đọc nhanh: 围桌 (vi trác). Ý nghĩa là: khăn quây trước bàn khi có việc cưới xin hay tang ma; màn quần.
Ý nghĩa của 围桌 khi là Danh từ
✪ khăn quây trước bàn khi có việc cưới xin hay tang ma; màn quần
办婚丧事或祭祀时悬挂在桌子前面用来遮挡的东西,用布或绸缎制成,现在有些戏曲演出时仍使用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 围桌
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 妈妈 束着 围裙
- Mẹ buộc tạp dề.
- 陀螺 在 桌上 旋转
- Con quay đang quay trên bàn.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 这 条 红色 的 围巾 很 鲜艳
- Chiếc khăn quàng cổ màu đỏ này rất nổi bật.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 椅子 兜 着 桌子
- Ghế hướng vào bàn.
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 他 用 锤子 响 了 桌子
- Anh ấy đã dùng búa đánh vào bàn.
- 桌子 上 有 一个 杯子
- Trên bàn có một cái cốc.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 桌子 上 有 六个 杯子
- Trên bàn có sáu chiếc cốc.
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 孩子 们 围着 餐桌 聊天
- Lũ trẻ ngồi quanh bàn ăn nói chuyện.
- 全家 围着 一张 圆桌 吃饭
- cả nhà ngồi ăn cơm quanh bàn tròn.
- 这 是 你 的 桌子 吗 ?
- Đây là bàn của cậu à?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 围桌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 围桌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm围›
桌›