回鱼道 huí yú dào

Từ hán việt: 【hồi ngư đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回鱼道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi ngư đạo). Ý nghĩa là: đường thả cá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回鱼道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回鱼道 khi là Danh từ

đường thả cá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回鱼道

  • - 白鱼 báiyú 晚上 wǎnshang 就游 jiùyóu 回水 huíshuǐ de 底层 dǐcéng

    - cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.

  • - 半道儿 bàndàoer 折回 zhéhuí

    - nửa đường quay lại

  • - 有点儿 yǒudiǎner 情绪 qíngxù 回答 huídá dào

    - Cô ấy trả lời một cách suy tư.

  • - 这盘 zhèpán 鱼冻 yúdòng ér 味道 wèidao 真不错 zhēnbùcuò

    - Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.

  • - 鱼露 yúlù yǒu 独特 dútè de 味道 wèidao

    - Nước mắm có hương vị độc đáo.

  • - 准备 zhǔnbèi 打道回府 dǎdàohuífǔ ba

    - Vậy là đã sẵn sàng về nhà.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 道路 dàolù 不通 bùtōng 只得 zhǐde 退回 tuìhuí

    - đường tắt đi không được, đành phải trở về nơi cũ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí lìng 猝不及防 cùbùjífáng 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá

    - Câu hỏi này bất ngờ khiến cô ấy không kịp chuẩn bị, không biết phải trả lời thế nào.

  • - 项目 xiàngmù 必须 bìxū 回到 huídào 正常 zhèngcháng 轨道 guǐdào

    - Dự án cần phải trở lại đúng khuôn khổ.

  • - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò 回到 huídào le 轨道 guǐdào

    - Công việc của chúng tôi đã trở lại đúng quỹ đạo.

  • - 他们 tāmen 绕道 ràodào 回家 huíjiā

    - Họ đi đường vòng về nhà.

  • - 打道回府 dǎdàohuífǔ

    - dẹp đường hồi phủ

  • - děng 回来 huílai jiù 知道 zhīdào

    - Đến khi anh ấy quay lại sẽ biết thôi.

  • - 道琼 dàoqióng 工业 gōngyè 指数 zhǐshù 回升 huíshēng le 一点 yìdiǎn

    - Chỉ số công nghiệp Dow Jones đã tăng trở lại trước đó.

  • - 鳝鱼 shànyú de 味道 wèidao hěn hǎo

    - Mùi vị của cá trơn rất ngon.

  • - 回答 huídá le 最后 zuìhòu 一道 yīdào

    - Anh ấy đã trả lời câu hỏi cuối cùng.

  • - 天知道 tiānzhīdào shì 怎么 zěnme 回事 huíshì

    - có trời mới biết đó là việc gì!

  • - 我们 wǒmen zhǐ 知道 zhīdào 回力 huílì qiú 酒吧 jiǔbā

    - Tất cả những gì chúng tôi biết là Jai Alai Lounge

  • - 老师 lǎoshī wèn 我们 wǒmen 我们 wǒmen 知道 zhīdào 怎么 zěnme 回答 huídá 所以 suǒyǐ 还是 háishì 默默 mòmò 往常 wǎngcháng

    - giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回鱼道

Hình ảnh minh họa cho từ 回鱼道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回鱼道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao