嘉惠 jiā huì

Từ hán việt: 【gia huệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘉惠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (gia huệ). Ý nghĩa là: ân huệ; đặc ân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘉惠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘉惠 khi là Danh từ

ân huệ; đặc ân

敬辞,称别人所给予的恩惠

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘉惠

  • - 老婆 lǎopó hěn 贤惠 xiánhuì

    - Vợ của tôi rất dịu dàng.

  • - 惠及 huìjí 远方 yuǎnfāng

    - ban ơn cho cả những vùng xa xôi.

  • - 小恩小惠 xiǎoēnxiǎohuì

    - ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.

  • - ài 嘉年华 jiāniánhuá le

    - Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - shì 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Cô ấy là một người vợ hiền lành.

  • - 嘉年华会 jiāniánhuáhuì shàng 一片 yīpiàn 万紫千红 wànzǐqiānhóng 热闹 rènao 繽纷 bīnfēn

    - Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.

  • - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • - 司令部 sīlìngbù 传令 chuánlìng 嘉奖 jiājiǎng

    - bộ tư lệnh truyền lệnh khen thưởng.

  • - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • - 特惠关税 tèhuìguānshuì

    - thuế quan ưu đãi.

  • - 总是 zǒngshì 很惠 hěnhuì cóng

    - Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.

  • - 姓惠 xìnghuì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.

  • - 蒙受 méngshòu 恩惠 ēnhuì

    - chịu ơn.

  • - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • - 民宿 mínsù 价格 jiàgé 实惠 shíhuì

    - Giá cả homestay phải chăng.

  • - 平等互惠 píngděnghùhuì

    - bình đẳng cùng có lợi.

  • - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • - 最高 zuìgāo de 嘉奖 jiājiǎng

    - phần thưởng cao nhất.

  • - 老师 lǎoshī 嘉许 jiāxǔ le de 努力 nǔlì

    - Giáo viên đã khen ngợi sự nỗ lực của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘉惠

Hình ảnh minh họa cho từ 嘉惠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘉惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:一丨一丨フ一丶ノ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GRTR (土口廿口)
    • Bảng mã:U+5609
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao