Từ hán việt: 【thích.táp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích.táp). Ý nghĩa là: lanh lợi; dứt khoát. Ví dụ : - 。 thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lanh lợi; dứt khoát

嘁哩喀喳

Ví dụ:
  • - 嘁嘁喳喳 qīqīchācha

    - thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 嘁嘁喳喳 qīqīchācha

    - thì thà thì thầm; thầm thầm thì thì.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘁

Hình ảnh minh họa cho từ 嘁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thích , Táp
    • Nét bút:丨フ一一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIHF (口戈竹火)
    • Bảng mã:U+5601
    • Tần suất sử dụng:Thấp