niè

Từ hán việt: 【chiếp.nhiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếp.nhiếp). Ý nghĩa là: lúng túng; ngập ngừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lúng túng; ngập ngừng

嗫嚅

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嗫

Hình ảnh minh họa cho từ 嗫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嗫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè
    • Âm hán việt: Chiếp , Nhiếp
    • Nét bút:丨フ一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSJE (口尸十水)
    • Bảng mã:U+55EB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình