喧呼 xuān hū

Từ hán việt: 【huyên hô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "喧呼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyên hô). Ý nghĩa là: rumpus, để nói, hét lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 喧呼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 喧呼 khi là Động từ

rumpus

để nói

to bawl

hét lớn

to shout loudly

lên tiếng

to vociferate

náo động

uproar

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喧呼

  • - 林涛 líntāo 呼啸 hūxiào

    - gió rừng gào thét.

  • - 呼儿 hūér 嗨哟 hāiyō

    - Hò dô ta nào!

  • - 呜呼哀哉 wūhūāizāi

    - ô hô thương thay

  • - 欢呼 huānhū 胜利 shènglì

    - reo hò thắng lợi

  • - 呼口号 hūkǒuhào

    - hô khẩu hiệu.

  • - 勇敢 yǒnggǎn hào 勇敢 yǒnggǎn hào zài 呼叫 hūjiào

    - dũng cảm đâu!dũng cảm đâu! tôi đang gọi đây!

  • - 仰天 yǎngtiān 呼号 hūháo

    - ngửa mặt lên trời mà gào khóc

  • - 奔走呼号 bēnzǒuhūháo

    - vừa chạy vừa gào khóc

  • - 呼喊 hūhǎn 口号 kǒuhào

    - hô khẩu hiệu

  • - 鼓乐喧天 gǔlèxuāntiān

    - nhạc trống vang trời

  • - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • - 呼哨 hūshào

    - huýt còi

  • - 打呼噜 dǎhūlū

    - ngáy khò khò.

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - 呼啸山庄 hūxiàoshānzhuāng 艾力斯 àilìsī · 贝尔 bèiěr zhù

    - Chiều cao của Wuthering của Ellis Bell.

  • - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • - 客气 kèqi de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi khách sáo.

  • - 合适 héshì de 称呼 chēnghū

    - Cách gọi phù hợp.

  • - duì 亲人 qīnrén de 称呼 chēnghū

    - Cách xưng hô đối với người thân.

  • - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喧呼

Hình ảnh minh họa cho từ 喧呼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喧呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Xuān , Xuǎn
    • Âm hán việt: Huyên
    • Nét bút:丨フ一丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJMM (口十一一)
    • Bảng mã:U+55A7
    • Tần suất sử dụng:Cao