Đọc nhanh: 喉鸣 (hầu minh). Ý nghĩa là: tiếng thở khò khè; thở khò khè.
Ý nghĩa của 喉鸣 khi là Từ tượng thanh
✪ tiếng thở khò khè; thở khò khè
发出沙哑的喉音 (如窒息时发声)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喉鸣
- 这是 易洛 魁人 的 喉 箍
- Đó là một dải cổ họng Iroquois.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 歌喉 婉转
- giọng hát du dương; giọng hát trầm bổng.
- 歌喉 圆润
- Giọng hát uyển chuyển.
- 圆润 的 歌喉
- giọng hát êm dịu
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鸣镝
- mũi tên kêu
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 戛然 长鸣
- tiếng chim hót véo von.
- 鸣锣开道
- đánh trống mở đường.
- 鸣锣开道
- đánh chiêng dẹp đường.
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 掌声 雷鸣
- tiếng vỗ tay như sấm.
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 电掣 雷鸣
- sấm rền chớp giật.
- 雷鸣电闪
- sấm sét.
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 我 妻子 姓鸣
- Vợ tôi họ Minh.
- 马鸣萧萧
- ngưạ hí vang.
- 她 喉咙 发紧 , 使劲 地咽 了 一下 唾沫
- Cổ họng cô ấy nghẹn lại, khó khăn cố nuốt một ngụm nước bọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喉鸣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喉鸣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喉›
鸣›