Đọc nhanh: 商计 (thương kế). Ý nghĩa là: thương lượng; bàn bạc; tranh luận.
Ý nghĩa của 商计 khi là Động từ
✪ thương lượng; bàn bạc; tranh luận
商量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商计
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 共商大计
- cùng bàn kế hoạch.
- 会商 大计
- bàn bạc kế lớn
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 他 设计 了 新 的 商标
- Anh ấy đã thiết kế thương hiệu mới.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 大家 斗 在 一起 商量 计划
- Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.
- 会议 上 协商 了 计划
- Đã bàn bạc về kế hoạch trong cuộc họp.
- 我们 需要 商议 一下 这个 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch này.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 这 三件 商品 合计 100 元
- Ba món hàng này tổng cộng 100 nhân dân tệ.
- 他 商量 了 这个 计划
- Anh ấy đã bàn về kế hoạch này.
- 我们 在 讨论 商务 计划
- Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.
- 她 设计 了 一个 有名 的 商标
- Cô ấy thiết kế một thương hiệu nổi tiếng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 商计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 商计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm商›
计›