Đọc nhanh: 唿哨 (hốt sáo). Ý nghĩa là: huýt; huýt sáo (bằng tay).
Ý nghĩa của 唿哨 khi là Danh từ
✪ huýt; huýt sáo (bằng tay)
同'呼哨'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唿哨
- 暗号 为 通过 岗哨 而 必须 给出 的 秘密 记号 或 口令 ; 暗语
- Dịch câu này sang "暗号 là một dấu hiệu bí mật hoặc khẩu lệnh phải được cung cấp khi đi qua trạm canh; ngôn từ bí mật."
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 哨兵 奉命 一 发现 有 动静 就 立即 开枪
- Người lính gác được chỉ định rằng khi phát hiện có bất kỳ sự chuyển động nào, họ phải bắn ngay lập tức.
- 巡营 瞭哨
- tuần tra canh gác doanh trại.
- 流动 哨
- trạm gác lưu động.
- 瞭望哨
- canh gác bọn địch.
- 吹口哨 儿
- huýt sáo
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 穿着 过于 花哨
- ăn mặc đẹp đẽ.
- 你 在 试着 吹口哨
- Bạn đang cố gắng huýt sáo.
- 拔除 敌军 哨所
- san bằng trạm gác của địch quân
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 穿 得 花里胡哨 的
- ăn mặc loè loẹt.
- 那个 岗哨 很 重要
- Cái vọng gác đó rất quan trọng.
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 老师 吹 了 一声 哨
- Thầy giáo thổi một tiếng còi.
- 他 在 哨岗 上 值班
- Anh ấy đang trực tại trạm gác.
- 哨站 , 岗位 如 卫兵 或 哨兵 的 指派 的 站岗 位置
- Vị trí đóng đồn, vị trí trực gác như lính bảo vệ hoặc lính gác trực
- 警察 哨 了 整个 街区
- Cảnh sát tuần tra toàn bộ khu phố.
- 向 大门 走 去 的 人 受到 了 哨兵 的 查问
- Người đi vào hướng cửa chính bị lính gác hỏi thăm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唿哨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唿哨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哨›
唿›