Đọc nhanh: 哌替啶 (oa thế đính). Ý nghĩa là: pethidine (hay còn gọi là meperidine hoặc Demerol) (từ mượn).
Ý nghĩa của 哌替啶 khi là Danh từ
✪ pethidine (hay còn gọi là meperidine hoặc Demerol) (từ mượn)
pethidine (aka meperidine or Demerol) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哌替啶
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 替 我 找 来 杰米 · 道尔 啊
- Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.
- 比安卡 是 替 第三方 拍卖 这枚 邮票
- Bianca đang bán đấu giá con tem thay mặt cho một bên thứ ba.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 衰替
- Suy tàn.
- 兴替
- Hưng thịnh và suy tàn.
- 替手
- Dừng tay.
- 季节 更替
- thay mùa
- 冒名顶替
- mạo danh người khác.
- 我 替 他 去
- Tôi đi thay anh ấy.
- 包办代替
- bao biện làm thay
- 轮班 替换
- luân phiên thay phiên nhau; đổi ca; thay ca.
- 新旧交替
- cũ mới thay thế nhau.
- 家 道 陵替
- gia đạo suy đồi.
- 替补队员
- thay thế và bổ sung đội viên.
- 循环 交替
- luân chuyển vòng quanh.
- 人员 更替
- thay đổi nhân viên
- 冒名顶替
- mạo danh
- 替罪 的 羔羊
- con cừu non chịu tội thay
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哌替啶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哌替啶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哌›
啶›
替›