shěn

Từ hán việt: 【sẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sẩn). Ý nghĩa là: mỉm cười; cười. Ví dụ : - 。 chả đáng cười chút nào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

mỉm cười; cười

微笑; 不显著的、不出声的笑

Ví dụ:
  • - 不值 bùzhí shěn

    - chả đáng cười chút nào.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 不值 bùzhí shěn

    - chả đáng cười chút nào.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哂

Hình ảnh minh họa cho từ 哂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Sẩn
    • Nét bút:丨フ一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RMCW (口一金田)
    • Bảng mã:U+54C2
    • Tần suất sử dụng:Thấp