shěn

Từ hán việt: 【thẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thẩn). Ý nghĩa là: huống chi, lọ là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Liên từ

huống chi

况且

lọ là

连词, 用反问的语气表示更进一层的意思

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矧

Hình ảnh minh họa cho từ 矧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+4 nét)
    • Pinyin: Shěn
    • Âm hán việt: Thẩn
    • Nét bút:ノ一一ノ丶フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKNL (人大弓中)
    • Bảng mã:U+77E7
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp