呒啥 fǔ shá

Từ hán việt: 【mô xá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "呒啥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mô xá). Ý nghĩa là: không có gì; không sao; không sao hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 呒啥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 呒啥 khi là Động từ

không có gì; không sao; không sao hết

没有什么

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呒啥

  • - 巴巴结结 bābājiējiē cóng 老远 lǎoyuǎn pǎo lái 为了 wèile shá

    - vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?

  • - 这个 zhègè 话茬 huàchá yǒu 啥意思 sháyìsī

    - Lời này có ý gì?

  • - 啥时候 sháshíhou 搬进 bānjìn 新居 xīnjū 我们 wǒmen lái 祝贺 zhùhè 乔迁之喜 qiáoqiānzhīxǐ

    - Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.

  • - 不快 bùkuài zǒu hái 唆个 suōgè shá

    - Bạn không đi nhanh, còn lề mề cái gì?

  • - 这点 zhèdiǎn zuì 算不了 suànbùliǎo shá

    - Chút đau khổ này không là gì.

  • - 两码事 liǎngmǎshì méi shá 关联 guānlián

    - Hai việc đó không có liên quan gì.

  • - 为啥 wèishá 这么晚 zhèmewǎn

    - Tại sao trễ vậy?

  • - 你们 nǐmen 现代 xiàndài 女性 nǚxìng yào shá yǒu shá 真棒 zhēnbàng

    - Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

  • - shá jiào 不信 bùxìn 包装纸 bāozhuāngzhǐ a

    - Ý bạn là bạn không tin vào giấy gói?

  • - píng shá 这么 zhème 洋洋得意 yángyángdéyì

    - Bạn không thể tự hào về điều này.

  • - 可能 kěnéng méi shá dàn 可能 kěnéng shì 潘多拉 pānduōlā 魔盒 móhé

    - Nó không thể là gì cả hoặc nó có thể là một chiếc hộp của pandora.

  • - 为啥 wèishá ràng 背黑锅 bēihēiguō

    - Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?

  • - 为啥 wèishá 试试 shìshì

    - Tại sao không thử?

  • - shuō shá

    - Bạn nói cái gì?

  • - 咋呼 zhāhū shá jìn

    - Bạn kêu to cái gì.

  • - 根本 gēnběn 知道 zhīdào 美索不达米亚 měisuǒbùdámǐyà shì shá ba

    - Bạn không thực sự biết Mesopotamia là gì.

  • - 不是 búshì 吹嘘 chuīxū 不怕 bùpà ma 现在 xiànzài shuō shá ne

    - Chẳng phải bạn khoe khoang rằng mình không sợ hãi sao? Bây giờ nói cái gì vậy?

  • - 在家 zàijiā tǎng zhe shá gàn 真爽 zhēnshuǎng

    - Nằm không ở nhà thật sướng.

  • - shá 不是 búshì píng 什么 shénme 我要 wǒyào tīng 说话 shuōhuà

    - anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta

  • - mán le mán méi shá yòng

    - Tôi không giấu bạn nữa, giấu bạn cũng chả có tác dụng gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 呒啥

Hình ảnh minh họa cho từ 呒啥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 呒啥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǔ , M , Má
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMKU (口一大山)
    • Bảng mã:U+5452
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shá , Shà
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROMR (口人一口)
    • Bảng mã:U+5565
    • Tần suất sử dụng:Cao