同素体 tóngsùtǐ

Từ hán việt: 【đồng tố thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同素体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng tố thể). Ý nghĩa là: thù hình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同素体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同素体 khi là Danh từ

thù hình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同素体

  • - 年迈 niánmài 体衰 tǐshuāi 需要 xūyào 有人 yǒurén 伴同 bàntóng 前往 qiánwǎng

    - tuổi già sức yếu cần có người đi kèm

  • - 不同 bùtóng 液体 yètǐ 比重 bǐzhòng 不同 bùtóng

    - Các chất lỏng có mật độ khác nhau.

  • - 身体 shēntǐ nèi de 器官 qìguān 共同 gòngtóng 工作 gōngzuò

    - Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.

  • - qǐng 同学 tóngxué zhe 体检表 tǐjiǎnbiǎo hǎo 朋友 péngyou 比一比 bǐyibǐ kàn shuí zhòng shuí qīng

    - Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.

  • - 补充 bǔchōng 维生素 wéishēngsù duì 身体 shēntǐ 必需 bìxū

    - Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.

  • - 素食 sùshí duì 身体 shēntǐ hěn 有益 yǒuyì

    - Món chay có lợi cho sức khỏe.

  • - 女孩 nǚhái de 标准 biāozhǔn 体重 tǐzhòng 男孩 nánhái de 标准 biāozhǔn 体重 tǐzhòng 不同 bùtóng

    - Cân nặng tiêu chuẩn của con gái khác với cân nặng tiêu chuẩn của con trai

  • - 体内 tǐnèi 雌性激素 cíxìngjīsù 孕酮 yùntóng de 指标 zhǐbiāo 过高 guògāo

    - Cô ấy có nồng độ estrogen và progesterone tăng cao.

  • - 我们 wǒmen yào 提高 tígāo 学生 xuésheng de 整体素质 zhěngtǐsùzhì

    - Chúng ta cần nâng cao chất lượng tổng thể của học sinh.

  • - 身体素质 shēntǐsùzhì 不可 bùkě 忽视 hūshì

    - Tố chất cơ thể không thể xem thường.

  • - 两种 liǎngzhǒng 液体 yètǐ 颜色 yánsè 不同 bùtóng

    - Hai loại chất lỏng có màu sắc khác nhau.

  • - xiǎng 体验 tǐyàn 不同 bùtóng de 文化 wénhuà

    - Tôi muốn trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau.

  • - zhè 作品 zuòpǐn yòng 多种 duōzhǒng 绘画 huìhuà 手段 shǒuduàn 表现 biǎoxiàn le 不同 bùtóng 物体 wùtǐ de 质感 zhìgǎn

    - tác phẩm này dùng nhiều phương pháp hội hoạ, biểu hiện được những cảm nhận khác nhau về vật thể.

  • - gǒng shì 液体 yètǐ 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Thủy ngân thuộc nguyên tố kim loại lỏng.

  • - 清理 qīnglǐ 血液 xuèyè 去除 qùchú 体内 tǐnèi 毒素 dúsù

    - Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.

  • - 这么 zhème gāo de shān 老同志 lǎotóngzhì 身体 shēntǐ 吃不消 chībùxiāo

    - leo núi cao như thế này, sức khoẻ của các đồng chí cao tuổi không chịu nổi.

  • - 内分泌学 nèifēnmìxué 研究 yánjiū 身体 shēntǐ 腺体 xiàntǐ 激素 jīsù 以及 yǐjí 他们 tāmen 之间 zhījiān 相关 xiāngguān de 失调 shītiáo de 科学 kēxué

    - Nội tiết học nghiên cứu về cơ thể, tuyến nội tiết và hormone cũng như các rối loạn liên quan giữa chúng.

  • - 大体上 dàtǐshàng 同意 tóngyì 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Cô ấy cơ bản đồng ý với kế hoạch này.

  • - 同性恋 tóngxìngliàn 群体 qúntǐ yīng bèi 尊重 zūnzhòng

    - Cộng đồng người đồng tính cũng phải được tôn trọng.

  • - de 身体素质 shēntǐsùzhì 较强 jiàoqiáng

    - Thể chất của anh ấy khá mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同素体

Hình ảnh minh họa cho từ 同素体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同素体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao