吊钩 diào gōu

Từ hán việt: 【điếu câu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吊钩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếu câu). Ý nghĩa là: móc treo, cần cẩu (xe cẩu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吊钩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吊钩 khi là Danh từ

móc treo, cần cẩu (xe cẩu)

把锅挂在炉火上的钩

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊钩

  • - ā ruò 上吊 shàngdiào 自尽 zìjìn le

    - A Nhược treo cổ tự tử rồi

  • - 妈妈 māma zài 吊皮 diàopí 坎肩 kǎnjiān

    - Mẹ đang chần chiếc áo gile da.

  • - 蝎子 xiēzi de 钩子 gōuzi 有毒 yǒudú

    - Đuôi con bọ cạp có độc.

  • - gōu 贴边 tiēbiān

    - viền mép

  • - 钩虫病 gōuchóngbìng

    - bệnh giun móc

  • - dài de diào zhuì hěn guì

    - Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.

  • - 吊销 diàoxiāo 护照 hùzhào

    - Thu hồi hộ chiếu.

  • - 起重机 qǐzhòngjī zài diào 重物 zhòngwù

    - Máy cẩu đang cẩu vật nặng.

  • - 塔吊 tǎdiào hěn gāo

    - Cần trục rất cao.

  • - shì 几吊 jǐdiào qián

    - Đó là mấy xâu tiền.

  • - 吊销 diàoxiāo 营业执照 yíngyèzhízhào

    - thu hồi giấy phép kinh doanh.

  • - 赶紧 gǎnjǐn diào 案卷 ànjuàn

    - Nhanh chóng rút hồ sơ.

  • - 秤钩 chènggōu ér

    - móc câu

  • - 《 小说 xiǎoshuō 钩沉 gōuchén

    - đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".

  • - gōu 一个 yígè 针线包 zhēnxiànbāo

    - đan một cái túi bằng sợi.

  • - 塔吊 tǎdiào zài diào 水泥 shuǐní

    - Cần trục đang kéo xi măng.

  • - 吊丧 diàosāng le

    - Anh ấy đi viếng tang.

  • - 钓鱼 diàoyú 钩儿 gōuer

    - lưỡi câu

  • - 吊车 diàochē 挂钩 guàgōu

    - móc của cần cẩu.

  • - dào 杭州 hángzhōu 西湖 xīhú de rén 总要 zǒngyào dào 岳王 yuèwáng 坟前 fénqián 凭吊 píngdiào 一番 yīfān

    - Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吊钩

Hình ảnh minh họa cho từ 吊钩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊钩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Điếu
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RLB (口中月)
    • Bảng mã:U+540A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XXXCP (重重重金心)
    • Bảng mã:U+94A9
    • Tần suất sử dụng:Cao