Đọc nhanh: 吊杆 (điếu can). Ý nghĩa là: cần trục; cần vận chuyển, dụng cụ kéo nước (giếng).
Ý nghĩa của 吊杆 khi là Danh từ
✪ cần trục; cần vận chuyển
在广播电台、电影或电视摄影棚内使用的一种操纵录音话筒的活动长臂
✪ dụng cụ kéo nước (giếng)
一种用来从井中汲水的工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吊杆
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 妈妈 在 吊皮 坎肩
- Mẹ đang chần chiếc áo gile da.
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 她 戴 的 吊 坠 很 贵
- Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 拉杆 天线
- ăng-ten ống tháp.
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 石栏杆
- lan can đá.
- 塔吊 很 高
- Cần trục rất cao.
- 那 是 几吊 钱
- Đó là mấy xâu tiền.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 枪杆子
- báng súng.
- 标杆 队
- đội kiểu mẫu
- 赶紧 吊 案卷
- Nhanh chóng rút hồ sơ.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吊杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吊杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
杆›