Đọc nhanh: 合奏曲 (hợp tấu khúc). Ý nghĩa là: hợp tấu khúc.
Ý nghĩa của 合奏曲 khi là Danh từ
✪ hợp tấu khúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合奏曲
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 领奏 一曲
- hợp ca một bài.
- 合唱曲
- bản đồng ca
- 合能 增强 节奏
- Hợp có thể tăng cường nhịp điệu.
- 那 支曲里 节奏 很 欢快
- Bản nhạc này tiết tấu rất vui vẻ.
- 这 首歌曲 的 节奏 明快
- Bài hát này có tiết tấu nhanh
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 我 喜欢 节奏 舒缓 的 歌曲
- Tôi thích những bài hát có tiết tấu nhẹ nhàng.
- 他 演奏 的 曲调 全错 了
- Anh ta đã chơi sai hoàn toàn giai điệu.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 用 笛子 吹奏 了 欢快 的 曲调
- Anh ta đã thổi một giai điệu vui tươi bằng cây sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他 用 小号 吹奏 了 一首 曲子
- Anh ta đã sử dụng kèn nhỏ để thổi một bài hát.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 观众 必须 于 序曲 演奏 前 入座
- Người xem phải ngồi xuống trước khi bắt đầu diễn tấu phần mở màn.
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 合奏曲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合奏曲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
奏›
曲›