Đọc nhanh: 吃嘴 (cật chuỷ). Ý nghĩa là: ăn quà vặt; ăn vặt; ăn quà.
Ý nghĩa của 吃嘴 khi là Từ điển
✪ ăn quà vặt; ăn vặt; ăn quà
吃零食也说吃零嘴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃嘴
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这 孩子 嘴尖 , 不合 口 的 一点 也 不吃
- đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.
- 白嘴儿 吃 菜
- ăn vã thức ăn
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 吃零嘴
- ăn quà vặt.
- 她 从小 嘴刁 , 总是 这 不吃 , 那 不吃 的
- từ nhỏ cô ấy đã kén ăn, luôn luôn không ăn cái này, không ăn cái kia.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 见 了 人家 吃 东西 就 嘴馋
- Nhìn người ta ăn mà thèm
- 他 吃完饭 把 嘴 一抹 就 走 了
- Nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 我们 一起 吃 西餐 吧
- Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
嘴›