Đọc nhanh: 司长 (ti trưởng). Ý nghĩa là: trưởng Văn phòng, vụ trưởng.
Ý nghĩa của 司长 khi là Danh từ
✪ trưởng Văn phòng
bureau chief
✪ vụ trưởng
一个司的领导人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 司长
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 司 小姐 长得 很 美
- Cô Tư xinh đẹp lắm.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 小 公司 长大 了 , 变成 了 大 企业
- Công ty nhỏ đã phát triển thành doanh nghiệp lớn.
- 公司 设立 了 长期 目标
- Công ty đã đặt ra các mục tiêu dài hạn.
- 这家 公司 蓬勃 成长
- Công ty này đang phát triển mạnh mẽ.
- 近年 公司业绩 成长 势如破竹 迭 创纪录
- thành tích của công ty trong năm nay đã lập kỷ lúc rồi
- 他 是 公司 的 部门 长
- Anh ấy là trưởng phòng của công ty.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 公司 的 利润 大幅度 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng đáng kể.
- 公司 制定 了 一个 长期 计划
- Công ty đã lập một kế hoạch dài hạn.
- 公司 持续增长 了 三年
- Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.
- 公司 的 利润 逐年 增长
- Lợi nhuận của công ty tăng lên từng năm.
- 公司 今年 的 收益 增长 了 10
- Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.
- 我 母亲 是 公司 的 董事长
- Mẹ tôi là chủ tịch công ty.
- 公司 收入 显著 增长
- Doanh thu công ty tăng rõ rệt.
- 我们 公司 有 两位 厂长
- Công ty chúng tôi có hai quản đốc nhà máy.
- 公司 实现 了 利润 增长
- Công ty đã đạt được tăng trưởng lợi nhuận.
- 公司 希望 持续增长
- Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.
- 公司 的 业绩 增长 了 15
- Thành tích của công ty đã tăng trưởng 15%.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 司长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 司长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm司›
长›